– Cửa cuốn úc tấm liền là gì? Báo giá cửa cuốn úc tấm liền trên thị trường hiện nay?
– Chất lượng cửa cuốn úc ra sao? Những thương hiệu nào nổi tiếng?
– Làm sao để tìm được đơn vị cung cấp và lắp đặt cửa cuốn úc uy tín, đảm bảo, giá thành tốt cho đại lý, nhà dân…?
Đây là những vấn đề quan tâm hàng đầu, của bất kỳ ai khi muốn sở hữu và lắp đặt dòng cửa này cho công trình xây dựng, văn phòng, nhà ở. Tuy nhiên, dường như sự tràn lan các thông tin trên mạng xã hội khiến cho bạn khó khăn trong việc tiếp cận những thông tin này.
Chính vì vậy, bài viết ngày hôm nay sẽ giúp các bạn có được câu trả lời chính xác, khách quan, đầy đủ và chi tiết về dòng cửa cuốn úc cao cấp này. Hy vọng, với kinh nghiệm sản xuất lâu năm, cùng với những nguồn thông tin quý giá từ khách hàng của chúng tôi đã phản hồi trong suốt quá trình sử dụng, sẽ giúp bạn có hiểu rõ hơn về cửa cuốn úc và lựa chọn được đơn vị cung cấp phù hợp nhất.
Báo giá cửa cuốn Úc tấm liền chất lượng
Mã SP | Mô tả sản phẩm | ĐVT | Giá bán (VNĐ) |
SR1 | – Cửa cuốn tấm liền Austdoor Series 1 (CB) – Vật liệu: Thép hợp kim mạ màu Colorborn – Độ dày: 0,53 ± 5%; AZ 150g/m2 – KT lắp đặt tối đa: (HpbxWpb): 6,0 x 5,0 (m) – Màu sắc: trắng ngà; Vàng kem; Xanh lá; Vân gỗ – Giá đỡ tiêu chuẩn: V50L (S<12m2); V50T (S>12m2) – Ray: Ray nhôm U60NA (nhôm Anod) – Kiểu lắp ghép lỗ thoáng: Đục hàng lỗ oval trên thân cửa. – Trục: Ø33,5 dày 2,3mm mạ kẽm | m2 | 978.000 |
SR2 | – Cửa cuốn tấm liền Austdoor Series 2 (AP) – Vật liệu: Thép hợp kim mạ màu Colorborn – Độ dày: 0,51 ± 5%; AZ 150g/m2 – KT lắp đặt tối đa: (HpbxWpb): 6,0 x 5,0 (m) – Màu sắc: trắng ngà: Vàng kem; Xanh lá; ghi – Giá đỡ tiêu chuẩn: V50L (S<12m2); V50T (S>12m2) – Ray: Ray nhôm U60NA (nhôm Anod) – Kiểu lắp ghép lỗ thoáng: Đục hàng lỗ oval trên thân cửa. – Trục: Ø33,5 dày 2,3mm mạ kẽm | m2 | 888.000 |
SR3 | – Cửa cuốn tấm liền Austdoor Series 3 (TM) – Vật liệu: Thép hợp kim mạ màu Colorborn – Độ dày: 0,50 ± 5%; AZ 70g/m2 – KT lắp đặt tối đa: (HpbxWpb): 5,0 x 5,0 (m) – Màu sắc: trắng ngà; Xanh lá – Giá đỡ tiêu chuẩn: V50L (S<12m2); V50T (S>12m2) – Ray: Ray nhôm U60NA (nhôm Anod) – Kiểu lắp ghép lỗ thoáng: Đục hàng lỗ oval trên thân cửa. – Trục: Ø33,5 dày 2,3mm mạ kẽm | m2 | 751.000 |
SR4 | – Cửa cuốn tấm liền Austdoor Series 4 (EC) – Vật liệu: Thép hợp kim mạ màu Colorborn – Độ dày: 0,48 ± 5%; AZ 70g/m2 – KT lắp đặt tối đa: (HpbxWpb): 5,0 x 5,0 (m) – Màu sắc: Vàng kem; xanh ngọc. – Giá đỡ tiêu chuẩn: V50L (S<12m2); V50T (S>12m2) – Ray: Ray nhôm U60NA (nhôm Anod) – Kiểu lắp ghép lỗ thoáng: Đục hàng lỗ oval trên thân cửa. – Trục: Ø33,5 dày 2,3mm mạ kẽm | m2 | 684.000 |
Khóa ngang | |||
KH1 | – Mở bằng chìa từ hai phía trong và ngoài nhà – Chìa khóa hình tròn răng kiểu vi tính – Bảo hành 12 tháng | Bộ | 675.000 |
KH2 | – Mở cửa bằng chìa từ ngoài nhà (mở cửa từ phía trong không cần chìa) – Chìa khóa 2 cạnh – Bảo hành 12 tháng | Bộ | 459.000 |
KH5 | – Mở cửa bằng chìa từ hai phía – chìa khóa hình tròn – Bảo hành 3 tháng | Bộ | 279.000 |
GHI CHÚ:
- Công ráp cửa ÚC kéo tay 500.000đ/bộ (dưới 10 m2); 50.000đ/m2 (trên 10 m2)
- Giá trên đã bao gồm thân cửa, ray, trục (chưa bao gồm motor, bình lưu)
- Tư vấn khảo sát và lắp đặt miễn phí tại công trình
- Lỗi đổi trả miễn phí
- Giao hàng miễn phí trong khu vực thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT (thêm 10% khi lấy hóa đơn)